Từ điển Thiều Chửu
暄 - huyên
① Ánh mặt trời ấm (nắng ấm), chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên 寒暄.

Từ điển Trần Văn Chánh
暄 - huyên
① (văn) (Ánh nắng) ấm áp; ② (đph) Xốp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暄 - huyên
Như chữ Huyên 煊.